Tải xuống tài liệu () của 20
Chúng tôi tạo nên những điều quan trọng*

InsulGard

Giải pháp chẩn đoán dự đoán InsulGard của Eaton cho phép giám sát trực tuyến liên tục, không xâm lấn cho máy phát điện, động cơ, thiết bị đóng ngắt, máy biến áp dạng khô của trạm con đơn, ống thanh cái và kết nối cáp. Theo dõi liên tục hoạt động phóng điện cục bộ và giám sát dự đoán của InsulGard giúp người dùng đưa ra quyết định tốt hơn về quản lý tài sản và an toàn. Bộ lọc nâng cao tăng cường giám sát chính xác và giao diện web thân thiện với người dùng cung cấp cách thức đơn giản để giám sát trạng thái thiết bị. 

Bảo vệ khoản đầu tư của bạn
Kéo dài tuổi thọ thiết bị
Tối đa hóa thời gian vận hành
Giảm hoạt động bảo trì theo lịch

Giảm thiểu rủi ro

Lỗi cách điện tốn kém thời gian và tiền bạc. Những hư hỏng thậm chí còn nghiêm trọng hơn cả lỗi cách điện dẫn đến sự cố phóng điện, sự cố thiết bị, hỏng hóc đột xuất hoặc, tồi tệ nhất là sự cố liên quan đến nhân viên. Hệ thống InsulGard của Eaton dự đoán lỗi cách điện trước khi xảy ra.

Các tính năng cốt lõi

  • Giám sát trực tuyến, liên tục. 
  • Hoạt động với máy phát điện, động cơ, thiết bị đóng ngắt, máy biến áp dạng khô của trạm biến áp, ống thanh cái và kết nối cáp. 
  • Bộ lọc nâng cao tăng cường khả năng giám sát chính xác. 
  • Giao diện web giúp dễ dàng theo dõi trạng thái thiết bị. 
  • Công nghệ cảm biến cải tiến cho khả năng cảm biến tốt nhất trong cùng hạng sản phẩm. 
  • Dịch vụ giám sát từ xa có sẵn thông qua tổ chức EESS (www.myinsulgard.com). 
  • Được lắp đặt tại nhà máy cho thiết bị mới hoặc được trang bị thêm vào thiết bị hiện có.

Trải nghiệm người dùng trực quan

InsulGard giảm mức độ yêu cầu chuyên môn cần thiết để phân tích dữ liệu phóng điện cục bộ bằng phần mềm thân thiện với người dùng. Phần mềm này cho phép phân tích dữ liệu chuyên sâu từ báo cáo tự động đơn giản đến phân tích chuyên sâu của các chuyên gia.

InsulGard của Eaton

Giải pháp chẩn đoán bảo vệ dự đoán InsulGard của Eaton cung cấp khả năng giám sát liên tục, trực tuyến máy phát điện, động cơ, thiết bị đóng ngắt, máy biến áp và nhiều hơn nữa!

Thông số kỹ thuật

Giám sát sự cố phóng điện cục bộ InsulGard

Thông số kỹ thuật sản phẩm

Thông tin chung

ỨNG DỤNG

Thiết bị HV và MV (động cơ, bao gồm VFD, thiết bị đóng ngắt, máy phát điện, ống thanh cái, đầu nối cáp, máy biến áp, v.v.)

TÙY CHỌN LẮP RÁP
  • Trong vỏ NEMA 4X
  • Gắn lắp trên bảng điều khiển
  • Gắn cửa (chìm)

 

LOẠI CÀI ĐẶT

II

PHẠM VI NHIỆT ĐỘ
  • -400C - +850C (+700C để gắn vỏ)
  • Được chứng nhận UL đối với nhiệt độ môi trường 00C - +700C

 

ĐỘ ẨM TƯƠNG ĐỐI

0%RH – 90%RH

MỨC ĐỘ Ô NHIỄM

2

ĐỘ CAO TỐI ĐA (M)

2000

NGUỒN ĐIỆN
  • 115V / 230V AC +/-10%
  • 60 / 50 Hz
CÔNG SUẤT TIÊU THỤ CỦA THIẾT BỊ (VA TỐI ĐA)

15 VA

BÀN PHÍM

4 mũi tên và 4 phím chức năng

ĐÈN LED
  • Trạng thái InsulGard: Bình thường
  • Cảnh báo (cảnh báo 1)
  • Cảnh báo (cảnh báo 2)
  • Chế độ bộ nhớ
  • Chế độ cài đặt

Kích thước

BỘ PHẬN CHÍNH
  • 9,2” D x 7” R x 2,5” C (23,4cm x 17,8 cm x 6,4 cm)
  • 4,2 lb  (1,9 kg)

 

TÙY CHỌN GẮN CỬA (BỘ PHẬN CHÍNH CÓ BẢNG GIAO DIỆN CẢM BIẾN)
  • 9,2” D x 7” R x 4” C (23,4cm x 17,8 cm x 10,2 cm)
  • 4,6 lb (2,1 kg)

 

TÙY CHỌN GẮN TRÊN BẢNG ĐIỀU KHIỂN
  • 14,8” x 12,9” x 4” (37,6 cm x 32,8 cm x 10,2 cm)
  • 10,3 lb (4,7 kg)

 

TÙY CHỌN LẮP ĐẶT VỎ (NEMA 4X)
  • 17,2” D x 15,4” R x  8,8” C (43,7 cm x 39,0 cm x 22,3 cm)
  • 21,6 lb ( 9,8 kg)

 

Phép đo PD

SỐ KÊNH PD

15

DẢI ĐỘNG CƯỜNG ĐỘ KÊNH PD

68dB

BĂNG THÔNG TẦN

1-20MHz

PHÂN BỐ CHIỀU CAO XUNG PHÂN GIẢI THEO PHA (PRPHD): SỐ LƯỢNG CỬA SỔ ĐỘ LỚN (MỖI CỬA SỔ 3,23 DB)

21

PHÂN BỐ CHIỀU CAO XUNG PHÂN GIẢI THEO PHA (PRPHD): SỐ CỬA SỔ PHA (150)

24

TẦN SỐ LƯỚI ĐIỆN TẠI THIẾT BỊ ĐƯỢC GIÁM SÁT (BAO GỒM VFD)

3-20Hz, 20-400Hz

KIỂU ĐỒNG BỘ HÓA

Nội bộ và bên ngoài

TỐC ĐỘ LẶP LẠI XUNG TỐI ĐA ĐO ĐƯỢC

367.300 xung/giây

THAM SỐ PD TÍCH HỢP
  • Cường độ phóng điện cục bộ (PDI)
  • Độ lớn xung tối đa (Qmax)
  • Tốc độ lặp lại xung, xu hướng PDI và Qmax
  • Cảnh báo theo PDI hoặc Qmax 
  • Báo động theo PDI hoặc Qmax và theo xu hướng của PDI hoặc Qmax

 

SỐ KÊNH NHIỄU

1

CHỨC NĂNG GIÁM SÁT LIÊN TỤC (HOẠT ĐỘNG PD CAO)

Hoạt động giữa các lần đo

CÁC LOẠI BẢN GHI DỮ LIỆU

Tóm tắt/đầy đủ (Kiểm tra/bình thường)

BỘ NHỚ TRONG CỦA DỮ LIỆU

2 MB. Cho phép lưu trữ dữ liệu lên đến 1000 ngày với 4 lần đo mỗi ngày

TỰ KIỂM TRA VÀ TỰ HIỆU CHỈNH

Khi bật nguồn và trước mỗi lần đo

THIẾT LẬP

Có thể cấu hình bằng bàn phím và máy tính

ĐỘ DÀI CHO PHÉP CỦA CÁP ĐỒNG TRỤC RG-58 ĐẾN CẢM BIẾN PD

Lên đến 150ft (50m)

Đầu vào phụ trợ

ĐẦU VÀO ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH ĐỂ ĐO NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC HIỆU CHỈNH CHO CẢM BIẾN PLATINUM RTD 100 Ω

1

ĐẦU VÀO ANALOG ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH ĐỂ ĐO DÒNG ĐIỆN, ĐIỆN ÁP HOẶC ĐỘ ẨM

2

Giao diện

RƠ-LE LOẠI KHÔ HÌNH CHỮ C CHO:

…3

RƠ-LE LOẠI KHÔ HÌNH CHỮ C CHO: CẢNH BÁO (CẢNH BÁO 1) VÀ CẢNH BÁO (CẢNH BÁO 2) MỨC PD (CÓ THỂ CẤU HÌNH ĐẦY ĐỦ)

120VAC/ 5 Ampe

RƠ-LE LOẠI KHÔ HÌNH CHỮ C CHO: TRẠNG THÁI THIẾT BỊ

28VDC/ 5 Ampe

GIAO DIỆN CÁCH LY 4–20 MA ĐẠI DIỆN CHO PDI CAO NHẤT HOẶC MAX. ĐỘ LỚN BẰNG % CỦA NGƯỠNG CẢNH BÁO

Độ dốc là 1mA trên 10%

GIAO DIỆN RS-485 CÁCH LY QUANG (231 ĐỊA CHỈ)

Giao thức giao tiếp: ModBus RTU, nhị phân

CÁC TÙY CHỌN GIAO TIẾP BỔ SUNG
  • USB để giao tiếp với PC 
  • Ethernet, trang web và FTP

 

TUÂN THỦ CÁC QUY ĐỊNH VÀ TIÊU CHUẨN
  • UL 61010-1: Tiêu chuẩn ấn bản thứ hai dành cho thiết bị điện sử dụng trong phòng thí nghiệm, kèm theo bản sửa đổi ngày 28-10-2008
  • FCC Phần 15, Tiểu mục B, Cấp A
  • CAN/CSA C22.2 số 61010-1-04, Ấn bản thứ hai, có hiệu đính thông qua 2008-10-01
  • IEC61010-1:2001 và EN61010-1:2001
  • EN61326-1, EN61000-3-2, EN61000-3-3
  • IEC61000-4-2, IEC61000-4-3, IEC61000-4-4, IEC61000-4-5, IEC61000-4-6, IEC61000-4-8, IEC61000-4-11

 

Liên kết tải xuống